Cổng vào tri thức => Ngoại ngữ => Topic started by: phamhongtu on 30/05/07, 16:05 Return to Full Version

Title: Cấu trúc hay : TO BE
Post by: phamhongtu on 30/05/07, 16:05
TO BE...

• To be game: Có nghị lực, gan dạ

• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

• To be gasping for liberty: Khao khát tự do

• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong


• To be getting chronic: Thành thói quen

• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

• To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì

• To be glowing with health: Đỏ hồng hào

• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

• To be going: Đang chạy

• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào

• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

• To be good at numbers: Giỏi về số học

• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối

• To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào

• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì

• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc

• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào

• To be greedy: Tham ăn

• To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay

• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

     Còn tiếp .....
Title: Re: Cấu trúc hay : TO BE
Post by: saos@ngmo on 30/05/07, 16:27
cái này gọi là thành ngữ được rồi
Title: Re: Cấu trúc hay : TO BE
Post by: phamhongtu on 30/05/07, 16:46
Thế cũng được !
Title: Re: Cấu trúc hay : TO BE
Post by: phamhongtu on 31/05/07, 12:40
To be a bad fit: Không vừa

• To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ

• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

• To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

• To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

• To be a demon for work: Làm việc hăng hái

• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

• To be a fiasco: Thất bại to

• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

• To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

• To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

• To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

• To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

• To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

• To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

• To be a shark at maths: Giỏi về toán học

• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

• To be a tight fit: Vừa nh­ in

• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

• To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

• To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì
Title: Re: Cấu trúc hay : TO BE
Post by: vitconhocve on 03/06/07, 20:38
ko phải tất cả là thành ngữ