ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC KHỐI A, B, C, D.

Started by vitconhocve, 10/07/07, 18:18

Previous topic - Next topic

vitconhocve

Em gui cai này một tí thôi


Trang 1/5 - Mã đề thi 285
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 285


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 2: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 8: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp
đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X
sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 9: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 11: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 2/5 - Mã đề thi 285
Câu 12: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 13: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.
Câu 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 16: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 17: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 19: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 20: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Câu 23: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 24: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Trang 3/5 - Mã đề thi 285
Câu 26: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 27: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Câu 28: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 30: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 31: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 33: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 34: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 35: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 36: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 37: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 38: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 285
Câu 40: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 42: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 43: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 44: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 46: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
Câu 49: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 50: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
Trang 5/5 - Mã đề thi 285
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. B. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu. D. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e.
Câu 52: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 53: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 54: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
Câu 56: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------

Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/5 - Mã đề thi 362
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.



Mã đề thi 362
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,22. B. 2,62. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 2: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3. B. giấy quỳ tím. C. Al. D. Zn.
Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 5: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 29,87%. B. 49,87%. C. 39,87%. D. 77,31%.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 8: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. B. 0,12 mol FeSO4.
C. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 9: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,64.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 11: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất xúc tác.
Câu 12: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 362
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2.
Câu 14: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 15: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.
Câu 16: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 4,2 gam. D. 6,5 gam.
Câu 19: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 20: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. nước brom. B. giấy quì tím.
C. dung dịch phenolphtalein. D. dung dịch NaOH.
Câu 21: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
Câu 22: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = 2,5V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2V1.
Câu 23: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 25: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b < 2a. D. b = 2a.
Trang 3/5 - Mã đề thi 362
Câu 26: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. anilin, metyl amin, amoniac.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 28: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 29: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2.
C. C2H5C6H4OH. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 30: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 31: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có hai nối đôi, đơn chức. B. no, hai chức.
C. no, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg.
Câu 35: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 7.
Câu 36: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 37: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,48M. D. 0,4M.
Câu 38: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Trang 4/5 - Mã đề thi 362
Câu 39: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 40: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa nitơ.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
Câu 41: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. T, Z, Y, X.
Câu 42: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH.
Câu 43: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 44: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. MgO. C. AlN. D. NaF.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.
Câu 46: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 90,27%. B. 12,67%. C. 82,20%. D. 85,30%.
Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO
Câu 49: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. rượu etylic. C. axit fomic. D. etyl axetat.
Câu 50: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Trang 5/5 - Mã đề thi 362
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 52: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 53: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 54: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu. B. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. D. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e.
Câu 55: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. CH3OH, HCHO. B. CH3OH, HCOOH.
C. C2H5OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/5 - Mã đề thi 503
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 503
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 4: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 6. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 6: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp).
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
(biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b = 2a. D. b < 2a.
Câu 8: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 9: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa nitơ. B. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. protit luôn chứa chức hiđroxyl. D. protit luôn là chất hữu cơ no.
Câu 10: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,22. B. 2,52. C. 2,32. D. 2,62.
Trang 2/5 - Mã đề thi 503
Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. D. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím.
Câu 13: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metyl amin, amoniac, natri axetat. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. D. anilin, metyl amin, amoniac.
Câu 15: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 16: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. Y, T, X, Z. C. Z, T, Y, X. D. T, Z, Y, X.
Câu 17: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. chất xúc tác. D. môi trường.
Câu 18: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,5 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 5,8 gam.
Câu 19: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2.
C. C2H5C6H4OH. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 13 electron. B. nhường 12 electron.
C. nhận 12 electron. D. nhận 13 electron.
Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 24: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. AlN. B. NaF. C. LiF. D. MgO.
Câu 25: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 503
Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có hai nối đôi, đơn chức. B. no, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 28: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 29: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 30: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 31: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,8. B. 2. C. 2,4. D. 1,2.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 33: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 34: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
C. NaCl. D. NaCl, NaOH.
Câu 37: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,64. B. 0,32. C. 0,46. D. 0,92.
Câu 38: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 39: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
D. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Trang 4/5 - Mã đề thi 503
Câu 40: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.
C. dung dịch phenolphtalein. D. nước brom.
Câu 41: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 42: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 43: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg.
Câu 44: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = 2V1. B. V2 = 1,5V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (3). B. (3), (4). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 46: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 3,3-đimetylhecxan.
Câu 47: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeO C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 48: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO. B. C2H3CHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 49: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu etylic. B. axit fomic. C. rượu metylic. D. etyl axetat.
Câu 50: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 90,27%.
Trang 5/5 - Mã đề thi 503
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 80%. B. 70%. C. 60%. D. 50%.
Câu 52: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 10,08. B. 4,48. C. 3,36. D. 7,84.
Câu 53: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 54: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e. B. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn.
C. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e. D. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu.
Câu 55: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. CH3OH, HCOOH. B. C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3OH, HCHO. D. C2H5OH, HCHO.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/5 - Mã đề thi 629
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 629
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
D. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
Câu 3: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. môi trường.
Câu 4: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 5: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1.
Câu 6: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH.
Câu 7: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 4,2 gam. B. 5,8 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam.
Câu 8: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 9: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. B. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
Trang 2/5 - Mã đề thi 629
Câu 10: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. C2H5C6H4OH. B. C6H4(OH)2.
C. HOC6H4CH2OH. D. HOCH2C6H4COOH.
Câu 11: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. giấy quì tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 12: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 13: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 14: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metyl amin, amoniac, natri axetat. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 16: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Sr và Ba.
Câu 19: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 20: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, T. D. X, Y, Z.
Câu 21: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C3H6O2. B. C2H4 O2. C. C4H8O2. D. CH2O2.
Câu 22: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 23: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C3H5(OH)3. B. C3H7OH. C. C3H6(OH)2. D. C2H4(OH)2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 629
Câu 24: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,2M. B. 0,4M. C. 0,48M. D. 0,24M.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 8,96. D. 11,2.
Câu 26: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 27: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 29: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Câu 30: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO3. D. Zn.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có hai nối đôi, đơn chức. B. không no có một nối đôi, đơn chức.
C. no, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 33: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,64. B. 0,92. C. 0,32. D. 0,46.
Câu 34: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 35: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. MgO. B. LiF. C. AlN. D. NaF.
Câu 37: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 39: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,52. D. 2,22.
Trang 4/5 - Mã đề thi 629
Câu 40: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 30 kg. B. 21 kg. C. 42 kg. D. 10 kg.
Câu 41: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 42: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl.
C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 29,87%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 44: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 2. B. 2,4. C. 1,2. D. 1,8.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.
Câu 47: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. rượu metylic. D. rượu etylic.
Câu 48: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 49: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.
Câu 50: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeCO3. C. FeS2. D. FeO
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
Trang 5/5 - Mã đề thi 629
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. CH3OH, HCOOH. B. C2H5OH, HCHO.
C. CH3OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO.
Câu 53: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 3,36. B. 4,48. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 54: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e. B. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. D. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu.
Câu 55: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
Câu 56: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/5 - Mã đề thi 817
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 817
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,32. D. 2,62.
Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg.
Câu 3: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. B. C6H4(OH)2.
C. HOC6H4CH2OH. D. C2H5C6H4OH.
Câu 6: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 7: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 8: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. MgO. B. AlN. C. NaF. D. LiF.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 11: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Trang 2/5 - Mã đề thi 817
Câu 12: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 14: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4 O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. CH2O2.
Câu 16: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.
Câu 17: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 19: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
Câu 20: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có một nối đôi, đơn chức. B. no, đơn chức.
C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 22: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 23: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.
C. nước brom. D. giấy quì tím.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2.
C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 817
Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 27: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. C. 7. D. 6.
Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1.
Câu 30: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Câu 31: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 32: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M.
Câu 33: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam.
Câu 34: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3.
Câu 35: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 36: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b < 2a. B. b = 2a. C. b > 2a. D. 2b = a.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2.
Câu 39: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca.
Trang 4/5 - Mã đề thi 817
Câu 40: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 41: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 42: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 43: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 44: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO.
Câu 46: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
Câu 47: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 48: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 90,27%. B. 12,67%. C. 85,30%. D. 82,20%.
Câu 49: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3).
Câu 50: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
Trang 5/5 - Mã đề thi 817
Câu 52: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 53: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 54: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 55: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e. B. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn. D. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO.
C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/5 - Mã đề thi 948
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 948
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 2: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 4: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Câu 5: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công thức của Y là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH.
Câu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
Câu 7: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 8: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 10: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho C =12, O = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. B. C2H5C6H4OH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 948
Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).
Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, hai chức. B. no, đơn chức.
C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 17: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 19: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 30 kg. B. 10 kg. C. 21 kg. D. 42 kg.
Câu 20: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất:
tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng
đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 21: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2. D. 2,4.
Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm
chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại
đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 23: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.
Trang 3/5 - Mã đề thi 948
Câu 25: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 28: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3.
Câu 29: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2
gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn
X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4 O2.
Câu 31: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Câu 32: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 35: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 36: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn
và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu
được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam.
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b
là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a. D. b > 2a.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 39: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân
biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch phenolphtalein.
Trang 4/5 - Mã đề thi 948
Câu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
(cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
Câu 41: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
Câu 42: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 43: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
(cho Cu = 64)
A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1.
Câu 44: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.
Câu 46: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeO B. FeS2. C. FeS. D. FeCO3.
Câu 47: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 48: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. axit fomic.
Câu 49: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối
với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 50: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công
thức của anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Trang 5/5 - Mã đề thi 948
Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S ⎯⎯→ to (2) Cu(NO3)2 ⎯⎯→ to
(3) CuO + CO ⎯⎯→ to (4) CuO + NH3 ⎯⎯→ to
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 52: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra
V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.
Câu 53: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 60%. B. 50%. C. 80%. D. 70%.
Câu 54: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 55: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e. B. Cu ⎯→ Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu. D. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn.
Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng:
NH3 + CH3I
(tØ lÖ mol 1:1)
X
+ HONO
Y
+ CuO Z.
to
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH.
C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCHO.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Đề thi Văn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: VĂN, khối D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I. (2 điểm)
Anh / chị hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và mục đích sáng tác bản Tuyên ngôn Độc lập của
Hồ Chí Minh.
Câu II. (5 điểm)
Tràng giang của Huy Cận là bài thơ mang vẻ đẹp vừa cổ điển vừa hiện đại.
Anh / chị hãy phân tích bài thơ Tràng giang để làm sáng tỏ nhận xét trên.
TRÀNG GIANG
Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài
H.C
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng,
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
(Văn học 11, Tập một, NXB Giáo dục, tái bản 2005, tr. 143)


PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu: III.a hoặc III.b)
Câu III.a. Theo chương trình THPT không phân ban (3 điểm)
So sánh cách nhìn người nông dân của hai nhân vật Hoàng và Độ trong truyện ngắn Đôi mắt
của Nam Cao.
Câu III.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (3 điểm)
Phân tích những nét đẹp trong suy nghĩ và ứng xử của nhân vật bà Hiền trong truyện ngắn Một
người Hà Nội của Nguyễn Khải (đoạn trích trong Ngữ văn 12, Sách giáo khoa thí điểm Ban
KHXH và NV).
---------------------------Hết---------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh: ...............................
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Môn Tiếng Anh



Trang 1/4 - Mã đề thi 254
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TIẾNG ANH, Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 254
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 1: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn't been B. wasn't C. weren't D. hadn't been
Câu 2: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. according to B. because of C. adding up D. resulting in
Câu 3: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part of the state.
A. a number people B. many people C. few people D. a few of people
Câu 4: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected immediately.
A. so that B. if C. such as D. as if
Câu 5: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured B. are injured C. was injured D. have been injured
Câu 6: The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________.
A. counterproductive B. unproductive C. productivity D. productive
Câu 7: Anne persisted ______ her search for the truth about what had happened.
A. at B. about C. in D. on
Câu 8: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.
A. so as to B. so that C. in view of D. with a view to
Câu 9: Why don't you ask the man where ______ to stay?
A. he would rather B. he feels like C. would he like D. he would like
Câu 10: My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off B. away C. in D. up
Câu 11: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. hit C. knocked D. put
Câu 12: _______ that she burst into tears.
A. Her anger was such B. So angry she was C. She was so anger D. Such her anger was
Câu 13: I hadn't realized she was English ______ she spoke.
A. until B. when C. only after D. in case
Câu 14: My father hasn't had much ______ with my family since he moved to New York.
A. business B. contact C. meeting D. connection
Câu 15: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. teach C. to be taught D. to teach
Câu 16: Anne: "Thanks for the nice gift!"
John: "______"
A. In fact, I myself don't like it. B. You're welcomed.
C. I'm glad you like it. D. But do you know how much it costs?
Câu 17: He was ______ speaker!
A. so good a B. what a good C. so a good D. how good a
Câu 18: I just took it ______ that he'd always be available.
A. for granted B. into consideration C. easy D. into account
Câu 19: The case against the corruption scandal was ______.
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
Câu 20: She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.
A. at B. with C. in D. for
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
Câu 21: David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous. B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous. D. David drove so fast that was very dangerous.
Câu 22: The captain to his men: "Abandon the ship immediately!"
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
Câu 23: The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book. B. The critics were fed up with his new book.
C. The critics had a low opinion of his new book. D. The critics turned down his new book.
Trang 2/4 - Mã đề thi 254
Câu 24: "Shall I make you a coffee?" the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady. B. The girl offered to make a coffee for the lady.
C. The girl refused to make a coffee for the lady. D. The girl promised to make a coffee for the lady.
Câu 25: No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
A. As soon as her boss rang back, she put down the telephone.
B. Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.
C. Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.
D. She had hardly put the telephone down without her boss rang back.
Chọn phương án đúng (A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 26: ______, he felt so unhappy and lonely.
A. Despite of his wealth B. Rich as was he C. Rich as he was D. Despite he was so rich
Câu 27: Peter asked me ______.
A. what time does the film start B. what time the film starts
C. what time the film started D. what time did the film start
Câu 28: She will be ill ______.
A. unless she takes a few days' rest B. provided she takes a few days' rest
C. in case she takes a few days' rest D. if she takes a few days' rest
Câu 29: ______ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. That we refer to it B. What we refer to C. To which we refer D. What do we refer to
Câu 30: Never before ______ as accelerated as they are now during the technological age.
A. have historical changes been B. have been historical changes
C. historical changes have been D. historical have changes been
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại
trong mỗi câu.
Câu 31: A. considerate B. photographer C. community D. circumstance
Câu 32: A. apply B. anthem C. appear D. attend
Câu 33: A. scenery B. festival C. atmosphere D. location
Câu 34: A. prevent B. recent C. receive D. remote
Câu 35: A. opposite B. geography C. geometry D. endanger
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 36 đến 45.
Millions of people are using cellphones today. In many places, it is actually considered unusual not to use one. In many
countries, cellphones are very popular with young people. They find that the phones are more than a means of
communication - having a mobile phone shows that they are cool and connected.
The explosion in mobile phone use around the world has made some health professionals worried. Some doctors are
concerned that in the future many people may suffer health problems from the use of mobile phones. In England, there has
been a serious debate about this issue. Mobile phone companies are worried about the negative publicity of such ideas.
They say that there is no proof that mobile phones are bad for your health.
On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones.
Signs of change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment. In one case, a
traveling salesman had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks.
He would often forget the name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every
day of his working week, for a couple of years. His family doctor blamed his mobile phone use, but his employer's doctor
didn't agree.
What is it that makes mobile phones potentially harmful? The answer is radiation. High-tech machines can detect very
small amounts of radiation from mobile phones. Mobile phone companies agree that there is some radiation, but they say
the amount is too small to worry about.
As the discussion about their safety continues, it appears that it's best to use mobile phones less often. Use your
regular phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it. Mobile phones can
be very useful and convenient, especially in emergencies. In the future, mobile phones may have a warning label that says
they are bad for your health. So for now, it's wise not to use your mobile phone too often.
Câu 36: According to the passage, cellphones are especially popular with young people because ______.
A. they are indispensable in everyday communications B. they make them look more stylish
C. they keep the users alert all the time D. they cannot be replaced by regular phones
Câu 37: The changes possibly caused by the cellphones are mainly concerned with ______.
A. the mobility of the mind and the body B. the smallest units of the brain
C. the arteries of the brain D. the resident memory
Câu 38: The word "means" in the passage most closely means ______.
A. "meanings" B. "expression" C. "method" D. "transmission"
Câu 39: The word "potentially" in the passage most closely means ______.
A. "obviously" B. "possibly" C. "certainly" D. "privately"
Câu 40: "Negative publicity" in the passage most likely means ______.
A. information on the lethal effects of cellphones B. widespread opinion about bad effects of cellphones
C. the negative public use of cellphones D. poor ideas about the effects of cellphones
Câu 41: Doctors have tentatively concluded that cellphones may ________.
A. damage their users' emotions B. cause some mental malfunction
C. change their users' temperament D. change their users' social behaviours
Trang 3/4 - Mã đề thi 254
Câu 42: The man mentioned in the passage, who used his cellphone too often, ______.
A. suffered serious loss of mental ability B. could no longer think lucidly
C. abandoned his family D. had a problem with memory
Câu 43: According to the passage, what makes mobile phones potentially harmful is ______.
A. their radiant light B. their power of attraction
C. their raiding power D. their invisible rays
Câu 44: According to the writer, people should ______.
A. only use mobile phones in urgent cases B. only use mobile phones in medical emergencies
C. keep off mobile phones regularly D. never use mobile phones in all cases
Câu 45: The most suitable title for the passage could be ______.
A. "The Reasons Why Mobile Phones Are Popular" B. "Technological Innovations and Their Price"
C. "The Way Mobile Phones Work" D. "Mobile Phones: A Must of Our Time"
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa để các câu sau trở thành câu
đúng.
Câu 46: Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the world of professionals.
A B C D
Câu 47: Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry.
A B C D
Câu 48: We admire Lucy for her intelligence, cheerful disposition and she is honest.
A B C D
Câu 49: However small, the sitting room is well designed and nicely decorated.
A B C D
Câu 50: In my opinion, I think this book is more interesting than the other one.
A B C D
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 51 đến 60.
Traditionally in America, helping the poor was a matter for private charities or local governments. Arriving immigrants
depended mainly on predecessors from their homeland to help them start a new life. In the late 19th and early 20th
centuries, several European nations instituted public-welfare programs. But such a movement was slow to take hold in the
United States because the rapid pace of industrialization and the ready availability of farmland seemed to confirm the belief
that anyone who was willing to work could find a job.
Most of the programs started during the Depression era were temporary relief measures, but one of the programs -
Social Security - has become an American institution. Paid for by deductions from the paychecks of working people, Social
Security ensures that retired persons receive a modest monthly income and also provides unemployment insurance,
disability insurance, and other assistance to those who need it. Social Security payments to retired persons can start at age
62, but many wait until age 65, when the payments are slightly higher. Recently, there has been concern that the Social
Security fund may not have enough money to fulfill its obligations in the 21st century, when the population of elderly
Americans is expected to increase dramatically. Policy makers have proposed various ways to make up the anticipated
deficit, but a long-term solution is still being debated.
In the years since Roosevelt, other American presidents have established assistance programs. These include
Medicaid and Medicare; food stamps, certificates that people can use to purchase food; and public housing which is built at
federal expense and made available to persons on low incomes.
Needy Americans can also turn to sources other than the government for help. A broad spectrum of private charities
and voluntary organizations is available. Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.
It is estimated that almost 50 percent of Americans over age 18 do volunteer work, and nearly 75 percent of U.S.
households contribute money to charity.
Câu 51: New immigrants to the U.S. could seek help from ______.
A. the people who came earlier B. the US government agencies
C. only charity organizations D. volunteer organizations
Câu 52: It took welfare programs a long time to gain a foothold in the U.S. due to the fast growth of______.
A. industrialization B. modernization C. urbanization D. population
Câu 53: The word "instituted" in the first paragraph mostly means ______.
A. "executed" B. "studied" C. "introduced" D. "enforced"
Câu 54: The Social Security program has become possible thanks to ______.
A. deductions from wages B. people's willingness to work
C. donations from companies D. enforcement laws
Câu 55: Most of the public assistance programs ______ after the severe economic crisis.
A. were introduced into institutions B. did not become institutionalized
C. functioned fruitfully in institutions D. did not work in institutions
Câu 56: That Social Security payments will be a burden comes from the concern that ______.
A. elderly people ask for more money B. the program discourages working people
C. the number of elderly people is growing D. younger people do not want to work
Câu 57: Persons on low incomes can access public housing through ______.
A. low rents B. state spending C. donations D. federal expenditure
Câu 58: Americans on low incomes can seek help from ______.
A. federal government B. government agencies
C. state governments D. non-government agencies
Câu 59: Public assistance has become more and more popular due to the ______.
A. young people's voluntarism only B. volunteer organizations
C. people's growing commitment to charity D. innovations in the tax system
Trang 4/4 - Mã đề thi 254
Câu 60: The passage mainly discusses ______.
A. public assistance in America B. immigration into America
C. funding agencies in America D. ways of fund-raising in America
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 61 đến 70.
The wind controls our planet's weather and climate. But how much do we understand about this complex force
(61)______ can kill and spread fear?
On the night of October 15, 1987, the south of England was (62)_____ by strong winds. Gusts of over 130 km/h
(63)______ through the region. Nineteen people were killed, £1.5-billion worth of damage was (64) ______ and 19 million
trees were blown down in just a few hours.
Although people thought of this (65)_____ a hurricane, the winds of 1987 were only a (66)______ 7 storm. They remain
far better known than the much more serious storms of January 25, 1990, (67)______ most of Britain was hit by daytime
winds of up to 173 km/h. On this occasion, 47 people were killed, even though, (68)______ in 1987, the weather
forecasters issued accurate warnings.
Extreme weather events such as these are dramatic (69)______ of the power of the wind. It is one part of the weather
that people generally do not give a second (70)______ to, but across the world the wind plays a crucial role in people's
lives.
Câu 61: A. what B. which C. when D. where
Câu 62: A. attacked B. besieged C. struck D. beaten
Câu 63: A. ran B. blew C. flew D. spread
Câu 64: A. paid B. created C. resulted D. caused
Câu 65: A. like B. unlike C. same as D. as
Câu 66: A. strength B. length C. power D. force
Câu 67: A. until B. why C. when D. while
Câu 68: A. when B. like C. unlike D. such as
Câu 69: A. recalls B. remains C. memories D. reminders
Câu 70: A. help B. think C. care D. thought
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 71 đến 80.
Health and fitness are not just for young people. They are for anyone willing to accept the (71)______ for a good diet
and (72)______ exercise. With age, there is a tendency to feel that the body is no longer able to (73)______. Aches and
pains are (74)______ normal. Instead of pushing the body to do (75)_______, activities become limited. Yet examples after
examples have shown us that older people can – and should – be (76)______. Men and women in their sixties have run in
marathons, races of more than twenty-six miles. Some professional athletes stay (77)______ into their forties and fifties.
For most people, simple activities like walking and swimming are all that is needed to stay in (78)______. It's important to
include exercise in your daily routine. In the winter, (79)______ push-ups, sit-ups, and other indoor exercises. Of course,
such exercises will be of little use (80)______ you follow them with soda and chips.
Câu 71: A. discipline B. ruling C. strictness D. regulation
Câu 72: A. regular B. useful C. much D. little
Câu 73: A. run B. malfunction C. operate D. perform
Câu 74: A. believed B. thought C. made D. considered
Câu 75: A. weaker B. more C. greater D. faster
Câu 76: A. eager B. active C. bold D. passive
Câu 77: A. passive B. competitive C. equal D. comparative
Câu 78: A. need B. form C. contact D. shape
Câu 79: A. make B. get C. work D. do
Câu 80: A. although B. unless C. if D. otherwise
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/4 - Mã đề thi 361
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TIẾNG ANH, Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 361
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại
trong mỗi câu.
Câu 1: A. atmosphere B. festival C. location D. scenery
Câu 2: A. apply B. anthem C. appear D. attend
Câu 3: A. circumstance B. considerate C. photographer D. community
Câu 4: A. endanger B. opposite C. geography D. geometry
Câu 5: A. recent B. remote C. prevent D. receive
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 6: Why don't you ask the man where ______ to stay?
A. he would rather B. would he like C. he would like D. he feels like
Câu 7: She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.
A. at B. for C. in D. with
Câu 8: I just took it ______ that he'd always be available.
A. into account B. for granted C. into consideration D. easy
Câu 9: My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. in B. off C. up D. away
Câu 10: Anne persisted ______ her search for the truth about what had happened.
A. on B. about C. at D. in
Câu 11: The case against the corruption scandal was ______.
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
Câu 12: I hadn't realized she was English ______ she spoke.
A. only after B. in case C. until D. when
Câu 13: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. put C. hit D. knocked
Câu 14: _______ that she burst into tears.
A. So angry she was B. She was so anger C. Such her anger was D. Her anger was such
Câu 15: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.
A. in view of B. so as to C. so that D. with a view to
Câu 16: He was ______ speaker!
A. so good a B. so a good C. how good a D. what a good
Câu 17: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. are injured B. were injured C. was injured D. have been injured
Câu 18: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected immediately.
A. if B. as if C. such as D. so that
Câu 19: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. because of B. according to C. adding up D. resulting in
Câu 20: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hadn't been B. weren't C. hasn't been D. wasn't
Câu 21: The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________.
A. counterproductive B. productivity C. productive D. unproductive
Câu 22: My father hasn't had much ______ with my family since he moved to New York.
A. business B. connection C. meeting D. contact
Câu 23: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. to teach C. to be taught D. teach
Câu 24: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part of the state.
A. a number people B. a few of people C. many people D. few people
Câu 25: Anne: "Thanks for the nice gift!"
John: "______"
A. In fact, I myself don't like it. B. But do you know how much it costs?
C. You're welcomed. D. I'm glad you like it.
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 26 đến 35.
Traditionally in America, helping the poor was a matter for private charities or local governments. Arriving immigrants
depended mainly on predecessors from their homeland to help them start a new life. In the late 19th and early 20th
centuries, several European nations instituted public-welfare programs. But such a movement was slow to take hold in the
Trang 2/4 - Mã đề thi 361
United States because the rapid pace of industrialization and the ready availability of farmland seemed to confirm the belief
that anyone who was willing to work could find a job.
Most of the programs started during the Depression era were temporary relief measures, but one of the programs -
Social Security - has become an American institution. Paid for by deductions from the paychecks of working people, Social
Security ensures that retired persons receive a modest monthly income and also provides unemployment insurance,
disability insurance, and other assistance to those who need it. Social Security payments to retired persons can start at age
62, but many wait until age 65, when the payments are slightly higher. Recently, there has been concern that the Social
Security fund may not have enough money to fulfill its obligations in the 21st century, when the population of elderly
Americans is expected to increase dramatically. Policy makers have proposed various ways to make up the anticipated
deficit, but a long-term solution is still being debated.
In the years since Roosevelt, other American presidents have established assistance programs. These include
Medicaid and Medicare; food stamps, certificates that people can use to purchase food; and public housing which is built at
federal expense and made available to persons on low incomes.
Needy Americans can also turn to sources other than the government for help. A broad spectrum of private charities
and voluntary organizations is available. Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.
It is estimated that almost 50 percent of Americans over age 18 do volunteer work, and nearly 75 percent of U.S.
households contribute money to charity.
Câu 26: New immigrants to the U.S. could seek help from ______.
A. only charity organizations B. the US government agencies
C. volunteer organizations D. the people who came earlier
Câu 27: It took welfare programs a long time to gain a foothold in the U.S. due to the fast growth of______.
A. urbanization B. population C. industrialization D. modernization
Câu 28: The word "instituted" in the first paragraph mostly means ______.
A. "studied" B. "enforced" C. "executed" D. "introduced"
Câu 29: The Social Security program has become possible thanks to ______.
A. donations from companies B. people's willingness to work
C. deductions from wages D. enforcement laws
Câu 30: Most of the public assistance programs ______ after the severe economic crisis.
A. functioned fruitfully in institutions B. did not become institutionalized
C. did not work in institutions D. were introduced into institutions
Câu 31: That Social Security payments will be a burden comes from the concern that ______.
A. the program discourages working people B. elderly people ask for more money
C. the number of elderly people is growing D. younger people do not want to work
Câu 32: Persons on low incomes can access public housing through ______.
A. donations B. federal expenditure C. low rents D. state spending
Câu 33: Americans on low incomes can seek help from ______.
A. state governments B. non-government agencies
C. federal government D. government agencies
Câu 34: Public assistance has become more and more popular due to the ______.
A. volunteer organizations B. young people's voluntarism only
C. innovations in the tax system D. people's growing commitment to charity
Câu 35: The passage mainly discusses ______.
A. ways of fund-raising in America B. immigration into America
C. public assistance in America D. funding agencies in America
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 36 đến 45.
The wind controls our planet's weather and climate. But how much do we understand about this complex force
(36)______ can kill and spread fear?
On the night of October 15, 1987, the south of England was (37)_____ by strong winds. Gusts of over 130 km/h
(38)______ through the region. Nineteen people were killed, £1.5-billion worth of damage was (39) ______ and 19 million
trees were blown down in just a few hours.
Although people thought of this (40)_____ a hurricane, the winds of 1987 were only a (41)______ 7 storm. They remain
far better known than the much more serious storms of January 25, 1990, (42)______ most of Britain was hit by daytime
winds of up to 173 km/h. On this occasion, 47 people were killed, even though, (43)______ in 1987, the weather
forecasters issued accurate warnings.
Extreme weather events such as these are dramatic (44)______ of the power of the wind. It is one part of the weather
that people generally do not give a second (45)______ to, but across the world the wind plays a crucial role in people's
lives.
Câu 36: A. which B. what C. when D. where
Câu 37: A. attacked B. struck C. beaten D. besieged
Câu 38: A. flew B. spread C. blew D. ran
Câu 39: A. resulted B. paid C. caused D. created
Câu 40: A. like B. as C. unlike D. same as
Câu 41: A. length B. force C. power D. strength
Câu 42: A. until B. why C. when D. while
Câu 43: A. unlike B. when C. like D. such as
Câu 44: A. reminders B. remains C. memories D. recalls
Câu 45: A. thought B. think C. care D. help
Trang 3/4 - Mã đề thi 361
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 46 đến 55.
Health and fitness are not just for young people. They are for anyone willing to accept the (46)______ for a good diet
and (47)______ exercise. With age, there is a tendency to feel that the body is no longer able to (48)______. Aches and
pains are (49)______ normal. Instead of pushing the body to do (50)_______, activities become limited. Yet examples after
examples have shown us that older people can – and should – be (51)______. Men and women in their sixties have run in
marathons, races of more than twenty-six miles. Some professional athletes stay (52)______ into their forties and fifties.
For most people, simple activities like walking and swimming are all that is needed to stay in (53)______. It's important to
include exercise in your daily routine. In the winter, (54)______ push-ups, sit-ups, and other indoor exercises. Of course,
such exercises will be of little use (55)______ you follow them with soda and chips.
Câu 46: A. discipline B. ruling C. regulation D. strictness
Câu 47: A. little B. useful C. much D. regular
Câu 48: A. perform B. malfunction C. operate D. run
Câu 49: A. considered B. made C. believed D. thought
Câu 50: A. weaker B. more C. faster D. greater
Câu 51: A. passive B. bold C. active D. eager
Câu 52: A. passive B. equal C. competitive D. comparative
Câu 53: A. shape B. contact C. need D. form
Câu 54: A. get B. do C. work D. make
Câu 55: A. unless B. although C. if D. otherwise
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 56 đến 65.
Millions of people are using cellphones today. In many places, it is actually considered unusual not to use one. In many
countries, cellphones are very popular with young people. They find that the phones are more than a means of
communication - having a mobile phone shows that they are cool and connected.
The explosion in mobile phone use around the world has made some health professionals worried. Some doctors are
concerned that in the future many people may suffer health problems from the use of mobile phones. In England, there has
been a serious debate about this issue. Mobile phone companies are worried about the negative publicity of such ideas.
They say that there is no proof that mobile phones are bad for your health.
On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones.
Signs of change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment. In one case, a
traveling salesman had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks.
He would often forget the name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every
day of his working week, for a couple of years. His family doctor blamed his mobile phone use, but his employer's doctor
didn't agree.
What is it that makes mobile phones potentially harmful? The answer is radiation. High-tech machines can detect very
small amounts of radiation from mobile phones. Mobile phone companies agree that there is some radiation, but they say
the amount is too small to worry about.
As the discussion about their safety continues, it appears that it's best to use mobile phones less often. Use your
regular phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it. Mobile phones can
be very useful and convenient, especially in emergencies. In the future, mobile phones may have a warning label that says
they are bad for your health. So for now, it's wise not to use your mobile phone too often.
Câu 56: According to the passage, cellphones are especially popular with young people because ______.
A. they keep the users alert all the time B. they make them look more stylish
C. they are indispensable in everyday communications D. they cannot be replaced by regular phones
Câu 57: The changes possibly caused by the cellphones are mainly concerned with ______.
A. the smallest units of the brain B. the arteries of the brain
C. the mobility of the mind and the body D. the resident memory
Câu 58: The word "means" in the passage most closely means ______.
A. "method" B. "meanings" C. "expression" D. "transmission"
Câu 59: The word "potentially" in the passage most closely means ______.
A. "obviously" B. "certainly" C. "privately" D. "possibly"
Câu 60: "Negative publicity" in the passage most likely means ______.
A. widespread opinion about bad effects of cellphones B. the negative public use of cellphones
C. poor ideas about the effects of cellphones D. information on the lethal effects of cellphones
Câu 61: Doctors have tentatively concluded that cellphones may ________.
A. change their users' social behaviours B. change their users' temperament
C. cause some mental malfunction D. damage their users' emotions
Câu 62: The man mentioned in the passage, who used his cellphone too often, ______.
A. abandoned his family B. suffered serious loss of mental ability
C. could no longer think lucidly D. had a problem with memory
Câu 63: According to the passage, what makes mobile phones potentially harmful is ______.
A. their power of attraction B. their invisible rays
C. their radiant light D. their raiding power
Câu 64: According to the writer, people should ______.
A. keep off mobile phones regularly B. only use mobile phones in medical emergencies
C. never use mobile phones in all cases D. only use mobile phones in urgent cases
Câu 65: The most suitable title for the passage could be ______.
A. "Mobile Phones: A Must of Our Time" B. "The Way Mobile Phones Work"
C. "Technological Innovations and Their Price" D. "The Reasons Why Mobile Phones Are Popular"
Trang 4/4 - Mã đề thi 361
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
Câu 66: "Shall I make you a coffee?" the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady. B. The girl refused to make a coffee for the lady.
C. The girl offered to make a coffee for the lady. D. The girl promised to make a coffee for the lady.
Câu 67: No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
A. As soon as her boss rang back, she put down the telephone.
B. Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.
C. She had hardly put the telephone down without her boss rang back.
D. Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.
Câu 68: The captain to his men: "Abandon the ship immediately!"
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
D. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
Câu 69: David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous. B. David drove so fast, then was very dangerous.
C. David drove so fast that was very dangerous. D. David drove so fast and was very dangerous.
Câu 70: The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book. B. The critics turned down his new book.
C. The critics were fed up with his new book. D. The critics had a low opinion of his new book.
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa để các câu sau trở thành câu
đúng.
Câu 71: However small, the sitting room is well designed and nicely decorated.
A B C D
Câu 72: Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry.
A B C D
Câu 73: In my opinion, I think this book is more interesting than the other one.
A B C D
Câu 74: We admire Lucy for her intelligence, cheerful disposition and she is honest.
A B C D
Câu 75: Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the world of professionals.
A B C D
Chọn phương án đúng (A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 76: Never before ______ as accelerated as they are now during the technological age.
A. have been historical changes B. historical changes have been
C. historical have changes been D. have historical changes been
Câu 77: Peter asked me ______.
A. what time the film started B. what time the film starts
C. what time did the film start D. what time does the film start
Câu 78: ______, he felt so unhappy and lonely.
A. Despite of his wealth B. Rich as he was C. Despite he was so rich D. Rich as was he
Câu 79: She will be ill ______.
A. in case she takes a few days' rest B. if she takes a few days' rest
C. provided she takes a few days' rest D. unless she takes a few days' rest
Câu 80: ______ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. To which we refer B. What we refer to C. That we refer to it D. What do we refer to
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

vitconhocve

Trang 1/4 - Mã đề thi 598
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: TIẾNG ANH, Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 598
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại
trong mỗi câu.
Câu 1: A. anthem B. appear C. apply D. attend
Câu 2: A. prevent B. remote C. recent D. receive
Câu 3: A. scenery B. atmosphere C. festival D. location
Câu 4: A. photographer B. considerate C. circumstance D. community
Câu 5: A. geography B. endanger C. opposite D. geometry
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 6 đến 15.
The wind controls our planet's weather and climate. But how much do we understand about this complex force
(6)______ can kill and spread fear?
On the night of October 15, 1987, the south of England was (7)_____ by strong winds. Gusts of over 130 km/h
(8)______ through the region. Nineteen people were killed, £1.5-billion worth of damage was (9) ______ and 19 million
trees were blown down in just a few hours.
Although people thought of this (10)_____ a hurricane, the winds of 1987 were only a (11)______ 7 storm. They remain
far better known than the much more serious storms of January 25, 1990, (12)______ most of Britain was hit by daytime
winds of up to 173 km/h. On this occasion, 47 people were killed, even though, (13)______ in 1987, the weather
forecasters issued accurate warnings.
Extreme weather events such as these are dramatic (14)______ of the power of the wind. It is one part of the weather
that people generally do not give a second (15)______ to, but across the world the wind plays a crucial role in people's
lives.
Câu 6: A. what B. when C. which D. where
Câu 7: A. attacked B. beaten C. besieged D. struck
Câu 8: A. spread B. blew C. ran D. flew
Câu 9: A. paid B. resulted C. caused D. created
Câu 10: A. unlike B. same as C. as D. like
Câu 11: A. length B. force C. strength D. power
Câu 12: A. when B. until C. while D. why
Câu 13: A. like B. unlike C. such as D. when
Câu 14: A. remains B. recalls C. reminders D. memories
Câu 15: A. think B. help C. thought D. care
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 16 đến 25.
Millions of people are using cellphones today. In many places, it is actually considered unusual not to use one. In many
countries, cellphones are very popular with young people. They find that the phones are more than a means of
communication - having a mobile phone shows that they are cool and connected.
The explosion in mobile phone use around the world has made some health professionals worried. Some doctors are
concerned that in the future many people may suffer health problems from the use of mobile phones. In England, there has
been a serious debate about this issue. Mobile phone companies are worried about the negative publicity of such ideas.
They say that there is no proof that mobile phones are bad for your health.
On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones.
Signs of change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment. In one case, a
traveling salesman had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks.
He would often forget the name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every
day of his working week, for a couple of years. His family doctor blamed his mobile phone use, but his employer's doctor
didn't agree.
What is it that makes mobile phones potentially harmful? The answer is radiation. High-tech machines can detect very
small amounts of radiation from mobile phones. Mobile phone companies agree that there is some radiation, but they say
the amount is too small to worry about.
As the discussion about their safety continues, it appears that it's best to use mobile phones less often. Use your
regular phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it. Mobile phones can
be very useful and convenient, especially in emergencies. In the future, mobile phones may have a warning label that says
they are bad for your health. So for now, it's wise not to use your mobile phone too often.
Trang 2/4 - Mã đề thi 598
Câu 16: According to the passage, cellphones are especially popular with young people because ______.
A. they make them look more stylish B. they keep the users alert all the time
C. they cannot be replaced by regular phones D. they are indispensable in everyday communications
Câu 17: The changes possibly caused by the cellphones are mainly concerned with ______.
A. the smallest units of the brain B. the mobility of the mind and the body
C. the resident memory D. the arteries of the brain
Câu 18: The word "means" in the passage most closely means ______.
A. "meanings" B. "expression" C. "transmission" D. "method"
Câu 19: The word "potentially" in the passage most closely means ______.
A. "certainly" B. "obviously" C. "privately" D. "possibly"
Câu 20: "Negative publicity" in the passage most likely means ______.
A. widespread opinion about bad effects of cellphones B. information on the lethal effects of cellphones
C. the negative public use of cellphones D. poor ideas about the effects of cellphones
Câu 21: Doctors have tentatively concluded that cellphones may ________.
A. cause some mental malfunction B. change their users' temperament
C. change their users' social behaviours D. damage their users' emotions
Câu 22: The man mentioned in the passage, who used his cellphone too often, ______.
A. had a problem with memory B. abandoned his family
C. suffered serious loss of mental ability D. could no longer think lucidly
Câu 23: According to the passage, what makes mobile phones potentially harmful is ______.
A. their radiant light B. their raiding power
C. their power of attraction D. their invisible rays
Câu 24: According to the writer, people should ______.
A. keep off mobile phones regularly B. never use mobile phones in all cases
C. only use mobile phones in medical emergencies D. only use mobile phones in urgent cases
Câu 25: The most suitable title for the passage could be ______.
A. "Technological Innovations and Their Price" B. "The Way Mobile Phones Work"
C. "The Reasons Why Mobile Phones Are Popular" D. "Mobile Phones: A Must of Our Time"
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 26: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected immediately.
A. so that B. if C. such as D. as if
Câu 27: I just took it ______ that he'd always be available.
A. into consideration B. easy C. into account D. for granted
Câu 28: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. wasn't B. hadn't been C. hasn't been D. weren't
Câu 29: Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.
A. so that B. with a view to C. in view of D. so as to
Câu 30: She nearly lost her own life ______ attempting to save the child from drowning.
A. at B. for C. with D. in
Câu 31: My father hasn't had much ______ with my family since he moved to New York.
A. meeting B. connection C. business D. contact
Câu 32: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part of the state.
A. many people B. few people C. a few of people D. a number people
Câu 33: Anne persisted ______ her search for the truth about what had happened.
A. at B. on C. in D. about
Câu 34: Why don't you ask the man where ______ to stay?
A. he would rather B. would he like C. he feels like D. he would like
Câu 35: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. because of B. resulting in C. according to D. adding up
Câu 36: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. put C. knocked D. hit
Câu 37: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. to teach B. to be taught C. teach D. be taught
Câu 38: I hadn't realized she was English ______ she spoke.
A. in case B. only after C. until D. when
Câu 39: He was ______ speaker!
A. so a good B. what a good C. how good a D. so good a
Câu 40: My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. away B. in C. up D. off
Câu 41: Anne: "Thanks for the nice gift!"
John: "______"
A. I'm glad you like it. B. You're welcomed.
C. But do you know how much it costs? D. In fact, I myself don't like it.
Câu 42: The two countries have reached an agreement through dialogues described as ________.
A. productive B. productivity C. unproductive D. counterproductive
Câu 43: It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. are injured B. were injured C. was injured D. have been injured
Câu 44: _______ that she burst into tears.
A. Such her anger was B. She was so anger C. So angry she was D. Her anger was such
Câu 45: The case against the corruption scandal was ______.
A. refused B. eliminated C. discarded D. dismissed
Trang 3/4 - Mã đề thi 598
Chọn phương án đúng (A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 46: She will be ill ______.
A. unless she takes a few days' rest B. in case she takes a few days' rest
C. if she takes a few days' rest D. provided she takes a few days' rest
Câu 47: ______, he felt so unhappy and lonely.
A. Despite of his wealth B. Rich as he was C. Rich as was he D. Despite he was so rich
Câu 48: ______ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. That we refer to it B. To which we refer C. What we refer to D. What do we refer to
Câu 49: Peter asked me ______.
A. what time the film starts B. what time did the film start
C. what time does the film start D. what time the film started
Câu 50: Never before ______ as accelerated as they are now during the technological age.
A. have historical changes been B. historical changes have been
C. historical have changes been D. have been historical changes
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa để các câu sau trở thành câu
đúng.
Câu 51: Educated in the UK, his qualifications are widely recognized in the world of professionals.
A B C D
Câu 52: Many successful film directions are former actors who desire to expand their experience in the film industry.
A B C D
Câu 53: In my opinion, I think this book is more interesting than the other one.
A B C D
Câu 54: We admire Lucy for her intelligence, cheerful disposition and she is honest.
A B C D
Câu 55: However small, the sitting room is well designed and nicely decorated.
A B C D
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống từ 56 đến 65.
Health and fitness are not just for young people. They are for anyone willing to accept the (56)______ for a good diet
and (57)______ exercise. With age, there is a tendency to feel that the body is no longer able to (58)______. Aches and
pains are (59)______ normal. Instead of pushing the body to do (60)_______, activities become limited. Yet examples after
examples have shown us that older people can – and should – be (61)______. Men and women in their sixties have run in
marathons, races of more than twenty-six miles. Some professional athletes stay (62)______ into their forties and fifties.
For most people, simple activities like walking and swimming are all that is needed to stay in (63)______. It's important to
include exercise in your daily routine. In the winter, (64)______ push-ups, sit-ups, and other indoor exercises. Of course,
such exercises will be of little use (65)______ you follow them with soda and chips.
Câu 56: A. ruling B. discipline C. strictness D. regulation
Câu 57: A. useful B. little C. regular D. much
Câu 58: A. perform B. malfunction C. run D. operate
Câu 59: A. thought B. believed C. considered D. made
Câu 60: A. weaker B. more C. greater D. faster
Câu 61: A. bold B. eager C. active D. passive
Câu 62: A. equal B. competitive C. comparative D. passive
Câu 63: A. contact B. shape C. form D. need
Câu 64: A. work B. do C. make D. get
Câu 65: A. although B. if C. otherwise D. unless
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 66 đến 75.
Traditionally in America, helping the poor was a matter for private charities or local governments. Arriving immigrants
depended mainly on predecessors from their homeland to help them start a new life. In the late 19th and early 20th
centuries, several European nations instituted public-welfare programs. But such a movement was slow to take hold in the
United States because the rapid pace of industrialization and the ready availability of farmland seemed to confirm the belief
that anyone who was willing to work could find a job.
Most of the programs started during the Depression era were temporary relief measures, but one of the programs -
Social Security - has become an American institution. Paid for by deductions from the paychecks of working people, Social
Security ensures that retired persons receive a modest monthly income and also provides unemployment insurance,
disability insurance, and other assistance to those who need it. Social Security payments to retired persons can start at age
62, but many wait until age 65, when the payments are slightly higher. Recently, there has been concern that the Social
Security fund may not have enough money to fulfill its obligations in the 21st century, when the population of elderly
Americans is expected to increase dramatically. Policy makers have proposed various ways to make up the anticipated
deficit, but a long-term solution is still being debated.
In the years since Roosevelt, other American presidents have established assistance programs. These include
Medicaid and Medicare; food stamps, certificates that people can use to purchase food; and public housing which is built at
federal expense and made available to persons on low incomes.
Needy Americans can also turn to sources other than the government for help. A broad spectrum of private charities
and voluntary organizations is available. Volunteerism is on the rise in the United States, especially among retired persons.
It is estimated that almost 50 percent of Americans over age 18 do volunteer work, and nearly 75 percent of U.S.
households contribute money to charity.
Trang 4/4 - Mã đề thi 598
Câu 66: New immigrants to the U.S. could seek help from ______.
A. the US government agencies B. only charity organizations
C. the people who came earlier D. volunteer organizations
Câu 67: It took welfare programs a long time to gain a foothold in the U.S. due to the fast growth of______.
A. population B. industrialization C. modernization D. urbanization
Câu 68: The word "instituted" in the first paragraph mostly means ______.
A. "enforced" B. "studied" C. "executed" D. "introduced"
Câu 69: The Social Security program has become possible thanks to ______.
A. people's willingness to work B. deductions from wages
C. donations from companies D. enforcement laws
Câu 70: Most of the public assistance programs ______ after the severe economic crisis.
A. were introduced into institutions B. functioned fruitfully in institutions
C. did not become institutionalized D. did not work in institutions
Câu 71: That Social Security payments will be a burden comes from the concern that ______.
A. the number of elderly people is growing B. elderly people ask for more money
C. the program discourages working people D. younger people do not want to work
Câu 72: Persons on low incomes can access public housing through ______.
A. state spending B. donations C. low rents D. federal expenditure
Câu 73: Americans on low incomes can seek help from ______.
A. government agencies B. state governments
C. non-government agencies D. federal government
Câu 74: Public assistance has become more and more popular due to the ______.
A. people's growing commitment to charity B. volunteer organizations
C. young people's voluntarism only D. innovations in the tax system
Câu 75: The passage mainly discusses ______.
A. immigration into America B. ways of fund-raising in America
C. funding agencies in America D. public assistance in America
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau đây.
Câu 76: "Shall I make you a coffee?" the girl said to the lady.
A. The girl refused to make a coffee for the lady. B. The girl wanted to make a coffee for the lady.
C. The girl promised to make a coffee for the lady. D. The girl offered to make a coffee for the lady.
Câu 77: The critics undervalued his new book.
A. The critics had a low opinion of his new book. B. The critics turned down his new book.
C. The critics were fed up with his new book. D. The critics rejected his new book.
Câu 78: David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, then was very dangerous. B. David drove so fast, which was very dangerous.
C. David drove so fast and was very dangerous. D. David drove so fast that was very dangerous.
Câu 79: The captain to his men: "Abandon the ship immediately!"
A. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
B. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
C. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
Câu 80: No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
A. Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.
B. Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.
C. She had hardly put the telephone down without her boss rang back.
D. As soon as her boss rang back, she put down the telephone.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Em đi, bỏ lại con đường vắng. Bỏ lại vạt nắng vàng, bỏ lại hàng cây buồn ngơ ngẩn..........

SEO ngành nghề, cỏ nhân tạo, chuyên sửa máy rửa bát tại hà nội, tình yêu độ xe Mercedes, chuyên sửa chữa tivi tại nhà ở Hà Nội, đặt hàng tượng phật đồ thờ tâm linh làng nghề Sơn Đồng | Điện lạnh Bách Khoa Hà Nội