Từ điển mini các món ăn Anh - Việt

Started by saos@ngmo, 03/12/08, 00:38

Previous topic - Next topic

saos@ngmo

Gia vị
A
_ Alum : phèn chua
_ Ammodium bicarbonate : bột khai
_ Annatto or annatto seeds : hột điều màu
_ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim )
_ Anchovy paste : mắm nêm
_ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả
_ A clove of garlic : tép tỏi
_ Ash : tro
B
_ Barm : men ( rượu )
_ Baking powder : bột nổi
_ Bean paste : tương đậu
_ Bread crumps : bánh mì vụn
_ Borax : hàn the
_ Bay : cây nguyệt quế
_ Bean sprout : giá
_ Bean curd sheete : tàu hũ ki
_ Brown sugar : đường vàng
_ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ
_ Black pepper : tiêu đen
_ Buld : củ ( hành , tỏi ... )
_ Barley sugar : kẹo mạch nha
_ Baking powder : bột nổi
_ Baking soda : bột soda
_ Bay Leaves : lá thơm
_ Black moss : tóc tiên
C
_ Cinammon : quế
_ Clove : đinh hương
_ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát
_Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt
_ Chilli powder : ớt bột
_ Chilli oil : dầu ớt
_ Chilli paste : ớt sa_tế
_ Cayenne : ớt bột nguyên chất
_ Cream : kem
_ Curry powder : bột cà ri
_ Cummin : thì là Ai Câp
_ Coriander / Cilantro : ngò
_ Coriander seeds : hột ngò
_ Chives : hẹ
_ Caramel : nước đường thắng vàng
_ Cardamom : bột đậu khấu
_ Cooking cream : kem nấu
_ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp
_ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa
_ Coconut juice : nước dừa
_ Coconut meat : cơm dừa
_ Candied coconut : mứt dừa
_ Coarse salt : muối hột
_ Chopped lemon goass : xả băm
_ Citronella : xả trắng
_ Chinese parky : ngò tàu
_ Cashew : hạt điều ăn
_ Cashew apple : cuống điều
_ Cinamon bark : vỏ cây quế
_ Cummin : ti ểu h ồi
_ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô
_ Colouring : phẩm màu ăn
D
_ Dates : chà là
_ Dried orange peel : vỏ cam
_ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt
_ Dried lime peel : v ỏ chanh
_ Dried Lily Flower : kim châm
_ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai
_ Dills : Thì là hay thìa là
E
_ Eggplant : cà tím
_ Elsholtzia : rau kinh giới
_ Extract pandan flavour : dầu lá dứa
F
_ Flour : bột
_ Floating enhydra : rau ôm
_ Fish sauce : nước mắm
_ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari )
_ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương
_ Fennel seeds : tiểu hồi
_ Fresh milk : sữa tươi
_ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía
==> head cabbage : bắp cải
==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo
==> field cabbage : cải bẹ
_ Capsicum : trái ớt
_ Carambola : trái khế
_ Carrot : cà rốt
_ Cassava : cây sắn
_ Catawissa : hành ta
_ Cauliflower : bông cải
_ Celery : rau cần tây
_ Centella : rau má
_ Chayote : su su
_ Colza : cải dầu
_ Coriander : rau mùi
_ Corn : bắp
_ Cucumber : dưa leo
_ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong
_ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh
_ Curly endive : xà lách dúm
_ Chestnut : hạt dẻ
_ Cassava root: Khoai mì
E
_ Edible yam : khoai từ
_ Eggplant : cà tím
_ Endive : rau diếp quăn
_ Elshotzia : rau kinh giới
G
_ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
_ Gracilaria : rau câu
_ Green bean : đậu xanh
_ Green onion : hành lá
_ Gatangal : riềng
_ Green asparagus : măng tây
_ Gai Lan: cải làn
_ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
H
_ Heleocharis : củ năng , mã thầy
J
_ Jackfruit : trái mít
K
_ Kohlrabi : su hào
_ Knotgrass : rau răm
M
_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
_ Mushroom : nấm
_ Mustard : cải cay
_ Maize / corn ( US ) : bắp
_ Malabar spinach : rau mồng tơi
_ Mung bean: đậu xanh
N
_ Neptunia : rau nhút
L
_ Laminaria : rau bẹ
_ Leek : củ kiệu
_ Letture : rau diếp
===> ice berg lettuce : xà lách búp
===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
_ Lady's finger / okra : đậu bắp
_ Lotus root: ngó sen
O
_ Onion : hành củ , hành tây
_ Oppositifolius yam : khoai mì
_ Orache : rau lê
_ Oriental canna : dong riềng
P
_ Parsley : rau cần
_ Pea : đậu Hòa Lan
_ Potato : khoai tây
_ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
_ Pumpkin buds: rau bí
_ Polygonum : rau răm
_ Perilla leaf: lá tía tô
R
_ Radish : củ cải đỏ
_ Rice paddy leaf / herb: Ngò om
_ Red bean: đậu đỏ
S
_ Salad : rau xà-lách
_ Sargasso : rau mơ
_ Shallot : cây hành hương , củ hẹ
_ Soy bean : đậu nành
_ Spinach : rau bi-na , rau dền
_ Sprouted soya : giá đậu tương
_ Spuash : qủa bí
_ String beans : đậu đũa
_ Sugar beet : củ cải đường
_ Sweet potato / spud : khoai lang
_ Sweet potato buds : rau lang
_ Spinach : rau bó xôi
_ Sugar-cane: mía
_ See qua / loofah : mướp
_ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn)
_ Seaweed: rong biển
T
_ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn
_ Tomato : cà chua
_ Turnip : củ cải
W
_ Watercress : cải soong
_ Water dropwort : rau cần nước
_ Water moring glory : rau muống
_ Water taro : khoai nước
_ Welsh onion : hành ta
_ White radish : củ cải trắng
_ Winged yam : khoai vạc
_ Winter melon / Wax gourd : bí đao
_ Water chestnut : củ năng
_ Wild betel leave : lá lốt
Y
_ Yam : khoai

Trái cây
A
_ Apple : táo , bom
_ Apricot : trái mơ
_ Avocado : trái bơ
_ Amarelle : 1 loại trái ăn ( sơ-ri ) rất chua
_ Ananas : dứa
B
_ Banana : chuối
_ Black plum : táo đen
_ Blueberry : trái việt quất
_ Bearberry : tên một loại trái cây màu đỏ( sơ-ri )
_ Bergamot : cam chanh
_ Biffin : táo đỏ (để nấu ăn )
C
_ Cantaloupe : một loại dưa vàng của tây ban Nha
_ Caschew : hạt điều
_ Cashew nut : đào lộn hột
_ Cherry : trái anh đào
_ Chestnut : hạt dẻ
_ Citrus fruit : cam , qúyt
_ Coconut : dừa
_ Cranberry : trái nam việt quất
_ Cumquat : trái quất , trái tắc
_ Custard apple : mãng cầu
D
_ Date : chà là
_ Durian : trái sầu riêng
G
_ Grape : nho
_ Grape fruit / grape pomelo : bưởi
_ Green apricot : trái mơ xanh
_ Guava : ổi
H
_ Honeydew melon : dưa xanh
K
_ King orange/ jimbo orange : cam sành
_ Kumquat : trái tắc , quýt
L
_ Lemon : chanh vỏ vàng
_ Lime : chanh vỏ xanh
_ Lichee : trái vải
_ Longan : trái nhãn
M
_ Mandarin / tangerine : quýt
_ Mango : xoài
_ Mangosteen : măng cụt
_ Melon : dưa tây
_ Muskmelon : dưa tây thơm
O
_ Olive : trái o-liu
_ Orange : cam
P
_ Papaw / papaya : đu đủ
_ Peach : đào
_ Pear : lê
_ Persimmon : trái hồng
_ Pineapple : thơm , dứa
_ Plum : mận
_ Pomegranate: lựu
_ Plantain : chuối sáp
- Patèque : dưa hấu
R
_ Rambutan : chôm chôm
_ Raspberry : quả mâm xôi , dâu rừng
S
_ Sapodilla : hồng xiêm , xabôchê
_ Sour apples : táo chua (vì còn xanh )
_ Strawberry : dâu
_ Strawberry papaya : đu đủ tía
_ Sugarcane : mía
_ Sweet orange : cam đường
_ Star fruit : khế
T
_ Tamarind : me
_ Tangerine : quýt
_ Thin-skinned orange : cam giấy
_ Tomato : cà chua

Thuỷ hải sản
A
_ Abalone (US ) : bào ngư
_ Anabas : cá rô
_ Asian catfish : cá tra
_ Ablen : cá vảy bạc ( họ cá chép )
_ Acaleph : sứa
_ Albacore : cá ngừ
_ Apron : yếm cua
_ Ark shell : sò lông
B
_ Bango : cá măng
_ Butterfish : cá chim
_ Barbel : cá râu ( họ cá chép ở Châu Âu )
_ Beaver : con hải ly
_ Bivalve : sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau )
_ Bloodworm : con lăng quăng đỏ
_ Blubber : mỡ cá voi
_ Bonito : cá ngừ
_ Blue legged prawn : tôm càng xanh
_ Blood coackle : sò huyết
C
_ Carp : cá chép
_ Catfish : cá trê
_ Clam : con trai , sò
_ Climbing perch : cá rô
_ Cod : cá tuyết , cá moruy
_ Crab : cua
_ Crawfish / crayfish : tôm nước ngọt
_ Coral : trứng tôm hùm
_ Crucian carp : cá giếc
_ Cuttlefish : mực ống
_ Carp : cá chép
_ Cockle : sò
D
_ Dugong : cá nược ( thuộc bộ lợn biển )
E
_ Eel : con lươn
_ Eacargot : ốc
F
_ Fiddler carb : ba khía
_ Flounder : cá lờn bơn
_ Flying fish : cá chuồn
_ Fresh – water crab : cua đồng , cua nước ngọt
_ Fry (n) : cá hồi 2 năm , cá bột
G
_ Goatfish : cá phèn
_ Goby : cá bống
_ Glupper : cá mú
_ Gourami : cá sặc
_ Gaper : con hến
_ Grass carp : cá trẵm cỏ
H
_ Horse mackerel : cá ngựa
_ Hepatopancreas : gạch cua
_ Hard shell crab : cua vỏ cứng
_ Horse mussel : dòm
_ Hemibagrus : cá lăng
J
_ Jellyfish : sứa
L
_ Lizardfish : cá mối
_ Loach : cá chạch
_ Lobster : tôm hùm
_ Long – jawed anchovy : cá cơm
M
_ Mackerel : cá thu
_ Macropodus : cá lia thia
_ Meagre crab : cua nước
_ Milkfish : cá măng
_ Mullet : cá đối
_ Mantis prawn : tôm tích
_ Mussel : trai , vẹm , chem chép
O
_ Oyster : sò , hào
_ Octopus : bạch tuộc
P
_ Pink salmon : cá hồi nhỏ
_ Praw : tôm he
_ Puffer : cá nóc
_ Pincers / claws : càng cua
_ Prawn : loại tôm lớn
R
_ Ray : cá đuối
_ Rock ( US ) / spiny lobster : tôm hùm có gai
_ Roe : trứng cá
S
_ Salmon : cá hồi
_ Sawfish : cá đao
_ Scad : cá nục
_ Sea carb : cua biển
_ Shadder crab : cua bấy , cua đẻ
_ Soft shell carb : cua lột
_ Swimming carb : ghẹ
_ Stand crab : ghẹ hoa
_ Stone crab : cua đá
_ Scallop : sò điệp
_ Snail : ốc hương
_ Scallop : thịt sò
_ Spuid : mực ống
_ Shell fish : ốc
_ Shrimp : tôm
_ Slug : ốc sên
_ Snake – head : cá lóc , cá quả
_ Snapper : cá hồng
_ Sole : cá lờn bơn
_ Spinny lobster : tôm rồng
_ Squid legs : râu mực
_ Sea – ox : cá moóc
_ Sea – pike : cá nhái
_ Sea poacher : cá con
_ Sea raven : cá bống biển
_ Sea anemone : hải qùy
_ Sea – angel / sea – devil : cá đuối
_ Sea – barrow : bọc trứng cá đuối
_ Sea – bird : chim biển
_ Sea – calf : chó biển
_ Sea – chestnut / sea – hedgehog : nhím biển
_ Sea – cow : cá nược
_ Sea – cucumber : sứa biển , hải sâm
_ Sea – ear : bào ngư
_ Sea – hog : cá heo
_ Sea – nettle : con sứa
T
_ Tilapia : cá rô phi
_ Tiny shrimp : tép
_ Tuna : cá thu
_ Tunny : cá ngừ
_ Tentacle : râu ( mực , bạch tuộc )
_ Turtle : con rùa
_ Tiger prawn : tôm sú

Các loại thịt
A
_ Aasvogel : con kên kên , thịt kên kên
_ Accentor : thịt chim chích
_ Aery : ổ chim ưng
_ Albatross : chim hải âu lớn
_ Alderney : 1 loại bò sữa
_ Alligator : cá sấu Mỹ
_ Anaconda : con trăn Nam Mỹ
_Agouti : chuột lang aguti
_ Aigrtte : cò bạch
B
_ Beef ball : bò viên
_ Beff : thịt bò
_ Brisket : thịt ức ( thường là bò )
_ Beef tripe: Lá sách bò hay là Khăn lông bò
_ Barbecue : lợn , bò , c ừu nướng ngoài trời
_ Barberque pork / char siu: thịt xá xíu
_ Barberque duck: vịt quay
_ Barberque rib / Barberque Sparerib: Sườn quay
_ Barnacle goose : 1 loại ngỗng trời
_ Biltong : lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )
_ Bee – eater : chim trảu
_ Bittern : con vạc
_ Black bird : chim sáo
_ Bird's nest : yến sào
C
_ Chicken : thịt gà
_ Chicken breasts : ức gà
_ Chicken drumsticks : đùi gà
_ Chicken legs : chân gà
_ Chicken's wings : cách gà
_ Cutlet : miếng thịt lạng mỏng
_ Cock : gà trống
_ Cock capon : gà trống thiến
_ Coch one de lait : heo sữa quay
_ Cow : bò cái , bò nói chung
_ Cold cuts ( US ) : thịt nguội
_ Chinese sausage / Lap cheoung: lạp xưởng
D
_ Deer : con nai , thịt nai
_ Duck : con vịt , thịt vịt
_ Dog meat : thịt chó
F
_ Fillet : thịt lưng
_ Fish ball : cá viên
G
_ Ground meat : thịt xay
_ Goose / gesso : thịt ngỗng
_ Goat : thịt dê
H
_ Ham : thịt đùi ( heo )
_ Heart : tim
_ Hawk : diều hâu
K
_ Kidney : thận
L
_ Lamb : thịt cừu
_ Leg of lamb : đùi cừu
_ Lard : mỡ heo
_ Liver : gan
M
_ Mutton : thịt trừu
_ Meat ball : thịt viên
P
_ Pigion : thịt bồ câu
_ Pigskin : da heo
_ Pig's legs : giò heo
_ Pig's tripe : bao tử heo
_ Pork : thịt heo
_ Pork fat : mỡ heo
_ Pork side : thịt ba rọi , ba chỉ
_ Pork chops : sườn heo
_ Pig hog : heo thiến , heo thịt
R
_ Ribs : sườn ( heo , bò)
_ Roast pork: thịt heo quay
_ Rabbits : thịt thỏ
S
_ Sausage : lạp xưởng
_ Sirloin : thịt lưng
_ Spareribs : xương sườn
_ Steak : thịt bíp_ tết
_ Spuab : bồ câu ra ràng
_ Suckling pig : heo sữa
T
_ Tenderloin : thịt philê ( bò , heo )
_ Turkey : gà Tây
_ Turtle- dove : cu đất
V
_ Veal : thịt bê
_ Venison : thịt nai
Q
_ Quai : chim cút
W
_ Wild boar : heo rừng
_ White meat : thịt trắng
O
_ Ox : bò thịt

Cách nấu ăn
A
B
_ Bain_marie : đun cách thủy
_ Bake : nướng (lò)
_ Broil : nướng vỉ
_ Barbecue : nướng ngoài trời
_ Boil : nấu , luộc ( 100oC)
_ Blanch : trần , trụng
_ Blend / smooth : trộn ( nhuyễn )
C
_ Carve : khắc
_ Chop : chặt ,bằm
_ Chop up : băm nhỏ hơn
_ Coat : phết ( bơ.. ) lớp ngoài
_ Cube : thịt hình vuông , cắt quân cờ
_ Chargrill / charbroi ( US ) : nướng than
_ Cut : cắt , xén , thái
_ Cut in half : cắt làm 2
_ Cut into : cắt thành
_ Cut in quarters : cắt làm ¼
_ Cover : bao bọc
_ Crush : tán , nghiền nát
_ Constantly : khuấy thường xuyên
D
_ Deep fry : chiên nhiều dầu , chiên ngập dầu
_ Deplume : nhổ lông ( gà , vịt .. )
_ Dice : thịt hình vuông , cắt giống hạt lựu
_ Defrost : rã đông
_ Drop : thả
_ De_ : khử , loại bỏ
_ Debore : rút xương
_ Devein : lấy chỉ tôm
F
_ Fry : chiên
_ Fritters : bọc bột để chiên
_ Fillet : dọc 2 bên
_ Fill : làm đầy
_ Full : đầy
_ Farici ( Fr ) : nhồi
_ Fluffy : xới ( cơm )
G
_ Grate : mài ra bột
_ Grill / broil ( US ) : nướng vỉ
_ Grind : xay
_ Grate : nạo
L
_ Line : lót trên dĩa
M
_ Mash : nghiền
_ Mince : bằm
_ Marinate : ngâm , ướp gia vị
_ Mix : trộn ( không nhuyễn )
H
_ Hash : xắt thịt ra từng miếnh nhỏ
_ Heat : đun nóng
_ Heat up : hâm
_ Hollow out : khoét
P
_ Pan_fry : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
_ Parboil : chần
_ Paste : trộn bột với nước
_ Peel : lột vỏ
_ Pluck : nhổ lông
_ Pressure cook : nấu bằng nồi áp suất
_ Prick holes : xăm lỗ
_ Pack : đắp
_ Prepare : chuẩn bị
_ Piece : tờ , tấm , viên , cục , mảnh
_ Press : ép , ấn , nhận
_ Pestle : giã , tán , nghiền
_ Partly boil : luộc sơ
_ Pound : giã (nhuyễn)
R
_ Roast : quay , nướng
_ Render : thắng mỡ
_ Remove from heat : nhắc xuống
S
_ Saute : chiên áp chảo , chiên ít mỡ
_ Shred : xắt vụn , xé vụn
_ Simmer : nấu lửa riu riu ( dưới 100oC)
_ Slice : xắt lát mỏng
_ Smoke : hun khói
_ Soak : nhúng ướt , ngâm
_ Sprinkle : rắc (hạt tiêu) , rưới (nước sốt)
_ Steam : chưng hấp
_ Stew : hầm
_ Stir_fry : xào
_ Scald : trụng nước sôi
_ Shelled : lột vỏ , bóc vỏ
_ Strips : lát dài
_ Shred : thái chỉ , sợi , xé
_ Shave : cạo , bào
_ Seal : dán kín
_ Spoon : múc (canh vào chén)
_ Stuff : nhận (nhồi)
_ Stirand mix well : trộn kĩ và đều
_ Strain : lược , lọc
_ Separate : chia cắt , tách rời
_ Split / stem / stalk : chẻ , tước
_ Scrape : cạo
_ Skewer : xiên
_ Shove : đẩy
_ Shake : lắc
T
_ Toast : nướng (bánh mì)
_ Trim : tỉa cho gọn
_ Tear : xé (nói chung)
_ Toss : tung lên , đảo lên
_ Think : đặc , dày
W
_ Wash the rice : vo gạo
_ Wrap : gói

Mùi vị
A
_ Aromatic : thơm ngon
_ Acerbity : vị chua
_ Acrid : chát
B
_ Bitter : đắng
_ Bittersweet : vừa ngọt vừa đắng
C
_ Cool : nguội
D
_ Delicious : ngon miện
_ Dry : khô
G
_ Gingery : cay , có gừng
H
_ Hot : nóng , cay
M
_ Mild : dịu , không gắt
O
_ Oily : có dầu , mỡ nhiều
P
_ Peppery : cay , có tiêu
_ Piquant : hơi cay
S
_ Salty : mặn
_ Sour : chua
_ Spicy : cay
_ Stale : lạt lẽo , vô vị
_ Sweet : ngọt
T
_ Tasty : ngon miệng , đậm đà
_ Tender : mềm ( thịt )
_ Tough : dai (thịt)

SEO ngành nghề, cỏ nhân tạo, chuyên sửa máy rửa bát tại hà nội, chuyên sửa chữa tivi tại nhà ở Hà Nội, đặt hàng tượng phật đồ thờ tâm linh làng nghề Sơn Đồng | Điện lạnh Bách Khoa Hà Nội